1 |
biểu diễn Trình bày văn nghệ trước quần chúng. | : '''''Biểu diễn''' một điệu múa'' | Ghi bằng hình vẽ hoặc kí hiệu. | : '''''Biểu diễn''' hàm số bằng đồ thị.''
|
2 |
biểu diễnđgt. (H. biểu: bày ra ngoài; diễn: trình bày) 1. Trình bày văn nghệ trước quần chúng: Biểu diễn một điệu múa 2. Ghi bằng hình vẽ hoặc kí hiệu: Biểu diễn hàm số bằng đồ thị. [..]
|
3 |
biểu diễnđgt. (H. biểu: bày ra ngoài; diễn: trình bày) 1. Trình bày văn nghệ trước quần chúng: Biểu diễn một điệu múa 2. Ghi bằng hình vẽ hoặc kí hiệu: Biểu diễn hàm số bằng đồ thị.
|
4 |
biểu diễndiễn (các loại hình nghệ thuật hay võ thuật) cho công chúng thưởng thức biểu diễn văn nghệ biểu diễn một điệu múa biểu diễn vài đường quyền Đồng nghĩa: [..]
|
5 |
biểu diễnācarati (ā + car + a), vidhāna (trung), sādheti (sadh + e), pakubbati (pa + kar + o)
|
6 |
biểu diễnlà phép thay thế một thứ trừu tượng bằng một thứ khác trực quan hơn. Ví dụ : Biểu diễn hàm số bằng đồ thị, biểu diễn một đại lượng véc tơ bằng mũi tên,...
|
7 |
biểu diễnPhép thay thế một thứ trừu tượng bằng một thứ khác trực quan hơn. Ví dụ: Biểu diễn hàm số bằng đồ thị, biểu diễn một đại lượng véc tơ bằng dấu mũi tên, biểu diễn dao động điều hòa bằng véc tơ quay,....
|
8 |
biểu diễn1. Trình bày văn nghệ trước quần chúng: Biểu diễn một điệu múa 2. Ghi bằng hình vẽ hoặc kí hiệu: Biểu diễn hàm số bằng đồ thị.
|
<< hỏng | công nhân >> |